Có 1 kết quả:
tủng
Tổng nét: 17
Bộ: nhĩ 耳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱從耳
Nét bút: ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶一丨丨一一一
Thương Hiệt: HOSJ (竹人尸十)
Unicode: U+8073
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sǒng ㄙㄨㄥˇ
Âm Nôm: thủng, tủng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そび.える (sobi.eru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: sung2
Âm Nôm: thủng, tủng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): そび.える (sobi.eru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: sung2
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Cung điện thiều nghiêu tủng - 宮殿岧嶢聳 (Uông Thù)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
• Cung điện thiều nghiêu tủng - 宮殿岧嶢聳 (Uông Thù)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Ngự chế Quang Đức điện thượng bái yết lễ chung tư cảm chi gian nga thành tứ vận - 御制光德殿上拜謁禮終思感之間俄成四韻 (Lê Thánh Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Tam Thai thính triều - 三台聽潮 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Vãn quy - 晚歸 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn
2. nhún
3. ghê, rợn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng kiên” 聳肩 nhún vai. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt” 陵岑聳逸峰, 遙瞻皆奇絕 (Họa Quách Chủ Bộ 遊斜川) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ 國學: “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” 而為之聳善, 而抑惡焉 (Sở ngữ thượng 楚語上) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: “tủng cụ” 聳懼 kinh sợ, “tủng nhân thính văn” 聳人聽聞 làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là 悚懼. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư kí tủng nhiên dị chi” 余既聳然異之 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” 聳樓排樹出, 郤堞帶江清 (Đăng phong hỏa lâu 登烽火樓) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ 國學: “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” 而為之聳善, 而抑惡焉 (Sở ngữ thượng 楚語上) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: “tủng cụ” 聳懼 kinh sợ, “tủng nhân thính văn” 聳人聽聞 làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là 悚懼. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư kí tủng nhiên dị chi” 余既聳然異之 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” 聳樓排樹出, 郤堞帶江清 (Đăng phong hỏa lâu 登烽火樓) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc. Không nghe được — Cao và thẳng — Tưởng thưởng khuyến khích — Sợ hãi — Kính cẩn.