Có 4 kết quả:
chiệp • nhiếp • niếp • triệp
Tổng nét: 18
Bộ: nhĩ 耳 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱耳聑
Nét bút: 一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: SJSJJ (尸十尸十十)
Unicode: U+8076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ, yè ㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ, zhè ㄓㄜˋ
Âm Nôm: nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 접
Âm Quảng Đông: nip6
Âm Nôm: nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 접
Âm Quảng Đông: nip6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghé tai nói nhỏ — Một âm khác là Triệp. Xem Triệp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói thầm.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
② Họ Niếp.
③ Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp lại — Một âm khác là m Nhiếp.