Có 1 kết quả:

chức viên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên. ◎Như: “giá cá xí nghiệp tổ chức bàng đại, cộng hữu thiên dư danh chức viên” 這個企業組織龐大, 共有千餘名職員.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc công. Ta lại gọi là Viên chức.