Có 1 kết quả:

chức viên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên. ◎Như: “giá cá xí nghiệp tổ chức bàng đại, cộng hữu thiên dư danh chức viên” , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người làm việc công. Ta lại gọi là Viên chức.

Bình luận 0