Có 1 kết quả:

lung
Âm Hán Việt: lung
Tổng nét: 23
Bộ: nhĩ 耳 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: YPSJ (卜心尸十)
Unicode: U+807E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nôm: tủng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ろう.する (rō.suru), つんぼ (tsun bo), みみしい (mimishii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lung4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: 他耳朵聾了 Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc. Tai bị bệnh không nghe được nữa.

Từ ghép 2