Có 1 kết quả:

túc
Âm Hán Việt: túc
Tổng nét: 8
Bộ: duật 聿 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一丨ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: XLX (重中重)
Unicode: U+8083
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄙㄨˋ
Âm Nôm: khiếu, túc
Âm Quảng Đông: suk1

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

túc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. gấp, kíp, vội

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 肅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung kính: 敬肅 Kính viết thư này;
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): 肅清 Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肅

Từ ghép 1