Có 1 kết quả:

nhục thể

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thân mình, thân thể người ta. ◎Như: “tinh thần thượng đích hỉ duyệt, thắng quá nhục thể đích mãn túc” 精神上的喜悅, 勝過肉體的滿足.
2. Ý nói thân hình béo mập. ◇Vương Nhân Dụ 王仁裕: “Quý Phi tố hữu nhục thể, chí hạ khổ nhiệt” 貴妃素有肉體, 至夏苦熱 (Khai nguyên Thiên Bảo di sự 開元天寶遺事, Hàm ngọc yết tân 含玉咽津).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xác thịt. Thân xác.