Có 1 kết quả:
cơ
Tổng nét: 6
Bộ: nhục 肉 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月几
Nét bút: ノフ一一ノフ
Thương Hiệt: BHN (月竹弓)
Unicode: U+808C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ, jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Khuyết đề - 缺題 (Đồ Long)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Trần Bích San)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Khuyết đề - 缺題 (Đồ Long)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Thúc Sinh vịnh Kiều nhập dục thi - 束生詠翹入浴詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Trần Bích San)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắp thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Thịt trong da.
② Thịt trong da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắp thịt;
② Da, da dẻ.
② Da, da dẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).
Từ ghép 9