Có 1 kết quả:
hoang
Tổng nét: 7
Bộ: nhục 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱亡月
Nét bút: 丶一フ丨フ一一
Thương Hiệt: YVB (卜女月)
Unicode: U+8093
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02 - 題道人雲水居其二 (Lê Thánh Tông)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận - 和東芝氏秋宵臥病原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02 - 題道人雲水居其二 (Lê Thánh Tông)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận - 和東芝氏秋宵臥病原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thưởng xuân - 賞春 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vùng dưới tim và trên cơ hoành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. ◎Như: “bệnh nhập cao hoang” 病入膏肓 bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang 病入膏肓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô): 病入膏肓 Bệnh nặng. Xem 膏肓 [gao huang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi bộ phận trong thân thể con người, ở khoảng dưới trái tim và trên hoành các mô. Xem thêm Cao hoang. Vền Cao.
Từ ghép 2