Có 5 kết quả:
cương • giang • khang • soang • xoang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.