Có 5 kết quả:
cương • giang • khang • soang • xoang
Tổng nét: 7
Bộ: nhục 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月工
Nét bút: ノフ一一一丨一
Thương Hiệt: BM (月一)
Unicode: U+809B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gāng ㄍㄤ, kāng ㄎㄤ
Âm Nôm: dom, giang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: dom, giang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.
phồn & giản thể