Có 2 kết quả:
can • dung
Tổng nét: 7
Bộ: nhục 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月彡
Nét bút: ノフ一一ノノノ
Thương Hiệt: BHHH (月竹竹竹)
Unicode: U+809C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ, róng ㄖㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” 肜. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” 繹, 又祭也. 周曰繹, 商曰肜 (Thích thiên 釋天) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế dung (tên một lễ tế đời Ân, Trung Quốc cổ đại: hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế dung).