Có 1 kết quả:
can
Tổng nét: 7
Bộ: nhục 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月干
Nét bút: ノフ一一一一丨
Thương Hiệt: BMJ (月一十)
Unicode: U+809D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ
Âm Nôm: can, gan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Âm Nôm: can, gan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gon1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Quán viên - 灌園 (Lục Du)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Kim Thánh Thán)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Hà thành sĩ tử điếu Hoàng tổng đốc - 河城士子吊黃總督 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Quán viên - 灌園 (Lục Du)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Kim Thánh Thán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá gan, buồng gan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gan.
2. § Xem “can đảm” 肝膽.
2. § Xem “can đảm” 肝膽.
Từ điển Thiều Chửu
① Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
② Can đảm, gan góc.
② Can đảm, gan góc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lá gan;
② Can đảm, gan góc.
② Can đảm, gan góc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá gan. Còn gọi là Can tạng 肝藏.
Từ ghép 12