Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
can phế
1
/1
肝肺
can phế
Từ điển trích dẫn
1. Gan và phổi, tỉ dụ lòng dạ. ◎Như: “lư can phế” 驢肝肺 tâm địa không lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gan và phổi. Chỉ tấm lòng thành thật.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Cảm nguyệt thi - 感月詩
(
Lê Thánh Tông
)
•
Lâu thượng - 樓上
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiết Đường giáp - 鐵堂峽
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0