Có 1 kết quả:

chi
Âm Hán Việt: chi
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨フ丶
Thương Hiệt: BJE (月十水)
Unicode: U+80A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shì ㄕˋ, zhī
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

1/1

chi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” 一個石猴, 五官俱備, 四肢皆全 (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
② Sống lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi, cẳng chân, cánh tay: 上肢 Cánh tay; 下肢 Cẳng chân; 四肢無力 Tứ chi (chân tay) mệt lả;
② Sống lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi 支, hoặc Chi 枝 — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.

Từ ghép 9