Có 1 kết quả:
chi
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月支
Nét bút: ノフ一一一丨フ丶
Thương Hiệt: BJE (月十水)
Unicode: U+80A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 02 - 碧玉簫其二 (Quan Hán Khanh)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lã Vị Lão)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
• Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết - 丁未九月大水耽耽堤決 (Bùi Tông Hoan)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lã Vị Lão)
• Hữu sở ta kỳ 1 - 有所嗟其一 (Lưu Vũ Tích)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chân tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” 一個石猴, 五官俱備, 四肢皆全 (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.
2. (Danh) Sống lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
② Sống lưng.
② Sống lưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi, cẳng chân, cánh tay: 上肢 Cánh tay; 下肢 Cẳng chân; 四肢無力 Tứ chi (chân tay) mệt lả;
② Sống lưng.
② Sống lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi 支, hoặc Chi 枝 — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.
Từ ghép 9