Có 1 kết quả:
phôi
Âm Hán Việt: phôi
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Hình thái: ⿰月不
Nét bút: ノフ一一一ノ丨丶
Thương Hiệt: BMF (月一火)
Unicode: U+80A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Hình thái: ⿰月不
Nét bút: ノフ一一一ノ丨丶
Thương Hiệt: BMF (月一火)
Unicode: U+80A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pēi ㄆㄟ
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はらみ (harami), はら.む (hara.mu)
Âm Quảng Đông: pui1
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はらみ (harami), はら.む (hara.mu)
Âm Quảng Đông: pui1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bào thai
2. vật chưa làm xong
2. vật chưa làm xong
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “phôi” 胚.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ phôi 胚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như胚.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thai mới được một tháng — Cái mầm cây chưa lú khỏi hạt giống — Vật chưa thành hình.
Từ ghép 4