Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 8
Bộ: nhục 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳亠厶月
Nét bút: 丶一フ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YIB (卜戈月)
Unicode: U+80B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yō ㄧㄛ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: dọc, dục, trọc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.ち (soda.chi), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 육
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: dọc, dục, trọc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.ち (soda.chi), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 육
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Đỗ Xuân Khôi)
• Dạ bán - 夜半 (Hồ Chí Minh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)
• Lý Thần Tông - 李神宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Quốc Tử Giám - 國子監 (Đặng Phi Hiển)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Uỷ gia nội - 慰家內 (Nguyễn Văn Lý)
• Dạ bán - 夜半 (Hồ Chí Minh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kê - 雞 (Đỗ Phủ)
• Lý Thần Tông - 李神宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Quốc Tử Giám - 國子監 (Đặng Phi Hiển)
• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Uỷ gia nội - 慰家內 (Nguyễn Văn Lý)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nuôi nấng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sinh, sinh sản. ◎Như: “dục lân” 育麟 sinh con trai. ◇Dịch Kinh 易經: “Phụ dựng bất dục, hung” 婦孕不育, 凶 (Tiệm quái 漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi, nuôi cho khôn lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.
3. (Động) Lớn lên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ” 雪霜雨露時, 則萬物育矣 (Khai xuân luận 開春論) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.
4. (Danh) Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
5. (Danh) Họ “Dục”.
2. (Động) Nuôi, nuôi cho khôn lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Làm cho tôi lớn, nuôi nấng tôi.
3. (Động) Lớn lên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tuyết sương vũ lộ thì, tắc vạn vật dục hĩ” 雪霜雨露時, 則萬物育矣 (Khai xuân luận 開春論) Khi tuyết sương mưa móc, thì muôn vật tăng trưởng.
4. (Danh) Lúc còn nhỏ, tuổi thơ.
5. (Danh) Họ “Dục”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẻ, sinh nở, ương, ươm, nuôi: 生兒育女 Sinh con đẻ cái; 計划生育 Sinh đẻ có kế hoạch; 節育 Hạn chế sinh đẻ, cai đẻ;
② (Giáo) dục: 德育 Đức dục; 智育 Trí dục. Xem 育 [yo].
② (Giáo) dục: 德育 Đức dục; 智育 Trí dục. Xem 育 [yo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi nấng. Nuôi cho lớn — Sanh đẻ — Tên người, tức Cao Xuân Dục ( 1842-1923 ), tự là Tự Phát, hiệu là Long Cương, người xã Thịnh Mĩ, huyện Đông Thanh, tỉnh Nghệ An, đậu cử nhân năm 1877, Tự Đức thứ 29, làm quan đến Học Bộ Thượng Thư, tước An Xuân Tử. Năm 1909, ông kiêm nhiệm chức Quốc Sử quán Tổng tài, ông soạn lại bộ Đại Nam Nhất Thống Chí, các tác phẩm khác gồm Quốc triều khoa bảng lục, Quốc triều Hương khoa lục, Đại Nam địa dư chí ước biên.
Từ ghép 20
a dục 阿育 • bảo dục 保育 • bộ dục 哺育 • bồi dục 培育 • bôn dục 賁育 • cúc dục 鞠育 • dục anh 育嬰 • dưỡng dục 養育 • đức dục 德育 • giáo dục 敎育 • giáo dục 教育 • hoá dục 化育 • phát dục 发育 • phát dục 發育 • sản dục 產育 • sanh dục 生育 • sinh dục 生育 • thể dục 體育 • tiết dục 節育 • trí dục 智育