Có 2 kết quả:

báiphế

1/2

bái

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bái bái 肺肺 — Một âm khác là Phế.

Từ ghép 1

phế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lá phổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.

Từ ghép 11