Có 2 kết quả:
trụ • vị
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田月
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: WB (田月)
Unicode: U+80C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Liên tử - 蓮子 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hồ Lệnh Năng)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Hồ Lệnh Năng)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạ dày
2. mề (gà, chim)
2. mề (gà, chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày.
2. (Danh) Họ “Vị”.
2. (Danh) Họ “Vị”.
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃口.
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạ dày, bao tử, vị: 胃痛 Đau dạ dày; 健胃葯 Thuốc bổ vị;
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép 17
ẩm hôi tẩy vị 飲灰洗胃 • bại vị 敗胃 • bại vị 败胃 • khai vị 開胃 • sô vị 芻胃 • tẩy vị 洗胃 • vị bệnh 胃病 • vị dịch 胃液 • vị đản 胃疸 • vị khẩu 胃口 • vị nạp 胃納 • vị tạng 胃臓 • vị toan 胃酸 • vị trương 胃張 • vị tuyến 胃腺 • vị ung 胃癰 • vị viêm 胃炎