Có 2 kết quả:
trụ • vị
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạ dày
2. mề (gà, chim)
2. mề (gà, chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dạ dày.
2. (Danh) Họ “Vị”.
2. (Danh) Họ “Vị”.
Từ điển Thiều Chửu
Như 冑
Từ điển Thiều Chửu
① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃口.
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạ dày, bao tử, vị: 胃痛 Đau dạ dày; 健胃葯 Thuốc bổ vị;
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép 17
ẩm hôi tẩy vị 飲灰洗胃 • bại vị 敗胃 • bại vị 败胃 • khai vị 開胃 • sô vị 芻胃 • tẩy vị 洗胃 • vị bệnh 胃病 • vị dịch 胃液 • vị đản 胃疸 • vị khẩu 胃口 • vị nạp 胃納 • vị tạng 胃臓 • vị toan 胃酸 • vị trương 胃張 • vị tuyến 胃腺 • vị ung 胃癰 • vị viêm 胃炎