Có 2 kết quả:

đànđảm
Âm Hán Việt: đàn, đảm
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: BAM (月日一)
Unicode: U+80C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄚˊ, dǎn ㄉㄢˇ, tán ㄊㄢˊ, tǎn ㄊㄢˇ
Âm Nôm: đảm, đưỡn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước miếng — Một âm là Đảm, tức trái mật, viết tắt của chữ Đảm 膽.

đảm

giản thể

Từ điển phổ thông

quả mật

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đảm 膽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膽

Từ ghép 3