Có 1 kết quả:

bội ước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái ước định. ☆Tương tự: “phụ ước” , “thất tín” , “vi ước” . ◇Hán Thư : “Hán dữ Hung Nô cảm tiên bội ước giả, thụ thiên bất tường” , (Hung Nô truyện hạ ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0