Có 1 kết quả:
thai
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月台
Nét bút: ノフ一一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: BIR (月戈口)
Unicode: U+80CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ Thẩm Đức Tiềm - 賜沈德潛 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
• Mãn đình phương - Tống xuân - 滿庭芳-送春 (Trần Giai)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 007 - 山居百詠其七 (Tông Bản thiền sư)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tứ Thẩm Đức Tiềm - 賜沈德潛 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 8 - Phước Tượng - 詠富祿八景其八-福象 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái thai, bào thai
2. có thai, có mang, có chửa
2. có thai, có mang, có chửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật). ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “song bào thai” 雙胞胎 thai sinh đôi.
2. (Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎Như: “đầu thai” 頭胎 đẻ lần đầu, “đệ nhị thai” 第二胎 đẻ lần thứ hai.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎Như: “nê thai” 泥胎 đồ gốm mộc.
4. (Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎Như: “miên hoa thai” 棉花胎 lớp đệm bông gòn, “luân thai” 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
5. (Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎Như: “họa thai” 禍胎 mầm tai họa.
6. (Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎Như: “thai cụ” 胎具 cái khuôn để chế tạo.
2. (Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎Như: “đầu thai” 頭胎 đẻ lần đầu, “đệ nhị thai” 第二胎 đẻ lần thứ hai.
3. (Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎Như: “nê thai” 泥胎 đồ gốm mộc.
4. (Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎Như: “miên hoa thai” 棉花胎 lớp đệm bông gòn, “luân thai” 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
5. (Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎Như: “họa thai” 禍胎 mầm tai họa.
6. (Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎Như: “thai cụ” 胎具 cái khuôn để chế tạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Có mang ba tháng gọi là thai. Lúc con còn ở trong bụng đều gọi là thai, như thai giáo 胎教 dạy từ lúc còn trong bụng.
② Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
② Cái khuôn, cái cốt chế nên đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thai: 懷胎 Có thai, có mang, chửa; 怪胎 Quái thai. (Ngr) Mầm mống (của một sự việc), căn nguyên: 禍胎 Mầm tai hoạ;
② Chỉ bộ phận bên trong của đồ vật: 輪胎 Xăm lốp; 内胎 Xăm; 棉胎 Ruột chăn bông;
③ Mộc: 泥胎 Đồ gốm mộc;
④ (văn) Cái khuôn;
⑤ (văn) Mới, trước, thai nghén, phôi thai.
② Chỉ bộ phận bên trong của đồ vật: 輪胎 Xăm lốp; 内胎 Xăm; 棉胎 Ruột chăn bông;
③ Mộc: 泥胎 Đồ gốm mộc;
④ (văn) Cái khuôn;
⑤ (văn) Mới, trước, thai nghén, phôi thai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn bà có mang ba tháng — Có mang — Đứa trẻ còn nằm trong bụng mẹ.
Từ ghép 21
an thai 安胎 • bạng thai 蚌胎 • bào thai 胞胎 • châu thai 珠胎 • đầu thai 投胎 • đoạ thai 墮胎 • hoạ thai 禍胎 • hoài thai 懷胎 • hoang thai 荒胎 • lạc thai 落胎 • phôi thai 肧胎 • phôi thai 胚胎 • quỷ thai 鬼胎 • song thai 雙胎 • thai bàn 胎盤 • thai giáo 胎教 • thai sản 胎產 • thoát thai 脫胎 • thụ thai 受胎 • truỵ thai 墜胎 • tử thai 死胎