Có 1 kết quả:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nem có lẫn xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô có lẫn xương. ◇Dịch Kinh 易經: “Phệ can chỉ, đắc kim thỉ, lợi gian trinh, cát” 噬乾胏, 得金矢, 利艱貞, 吉 (Phệ hạp quái 噬嗑卦) Cắn thịt khô có xương, được mũi tên đồng, gặp gian nguy vẫn giữ vững đường chính, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nem có lẫn xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt khô có lẫn xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ thịt có cả xương, như sườn lớn chẳng hạn.