Có 1 kết quả:

phôi thai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bào thai, mầm.
2. Tỉ dụ mở đầu, nguồn gốc. ◇Vương Ứng Khuê 王應奎: “Luật thi khởi ư sơ Đường, nhi thật phôi thai ư Tề, Lương chi thế” 律詩起於初唐, 而實胚胎於齊梁之世 (Liễu Nam tùy bút 柳南隨筆, Quyển tam).