Có 3 kết quả:

chitriđê
Âm Hán Việt: chi, tri, đê
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: BHPM (月竹心一)
Unicode: U+80DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chī , ㄉㄧˋ, zhī
Âm Nôm: chi, đì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): あかぎれ (akagire)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai1, zi1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/3

chi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: biền chi 胼胝)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biền chi 胼胝 da dày, chai. Như thủ túc biền chi 手足胼胝 chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem 胼胝 [piánzhi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chai. Chỗ da dầy cứng lên ở tay chân.

Từ ghép 2

tri

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

đê

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay chân (vì bị mài xát). ◎Như: “thủ túc biền chi” 手足腁胝 chân tay chai cứng.
2. § Theo Khang Hi Tự Điển: “trúc ni thiết” 竹尼切, âm “tri”; “chỉ nhi thiết” 旨而切, âm “chi”. Ta quen đọc là “đê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biền chi 胼胝 da dày, chai. Như thủ túc biền chi 手足胼胝 chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem 胼胝 [piánzhi].