Có 1 kết quả:
bào
Tổng nét: 9
Bộ: nhục 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月包
Nét bút: ノフ一一ノフフ一フ
Thương Hiệt: BPRU (月心口山)
Unicode: U+80DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ
Âm Nôm: bào, nhau, rau
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Âm Nôm: bào, nhau, rau
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa - 題御屏畫圖其一-桃園三結義 (Ngô Thì Nhậm)
• Điếu Châu Thượng Văn - 弔周尚文 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Mặc - 墨 (Lê Thánh Tông)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Vô đề (Tằng ư tịnh thổ kết nhân duyên) - 無題(曾於淨土結因緣) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
2. bao bọc
2. bao bọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhau, màng bọc cái thai.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
2. (Danh) Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ. Tức anh chị em ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
3. (Danh) Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc. ◎Như: “đồng bào” 同胞 dân một nước.
4. (Danh) Bệnh nhọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai;
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột;
③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào;
④ (văn) Như 庖 (bộ 广).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.
Từ ghép 15
bào đệ 胞弟 • bào huynh 胞兄 • bào huynh đệ 胞兄弟 • bào muội 胞妹 • bào thai 胞胎 • bào tỉ 胞姊 • bào tỉ muội 胞姊妹 • bào tử 胞子 • bào tử trùng 胞子蟲 • bào y 胞衣 • đồng bào 同胞 • kiều bào 僑胞 • song bào 雙胞 • tế bào 細胞 • tế bào 细胞