Có 1 kết quả:

yên

1/1

yên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yên chi ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yên chi” phấn, đàn bà xoa lên má, lên môi để trang sức. § Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là “chi” . ◎Như: “chi phấn” phấn sáp.
2. § Thông “yết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ yết .
② Yên chi Yên chi phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là . Có khi viết là hay . Tục gọi tắt là chi , như chi phấn phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ );
yên chi [yanzhi] Son (thoa má, môi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Xem Yên chi .

Từ ghép 2