Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yên chi
1
/1
胭脂
yên chi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phấn trang điểm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây, hột có phấn trắng, đàn bà thời cổ lấy phấn này thoa da mặt cho trắng đẹp. Về sau chỉ phấn thoa mặt của đàn bà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ái Ái ca - 愛愛歌
(
Từ Tích
)
•
Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸)
(
Thái Thân
)
•
Đào hoa hành - 桃花行
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者
(
Nguyễn Du
)
•
Hoàng hoa thi - 黃花詩
(
Đường Dần
)
•
Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌
(
Cung Tự Trân
)
•
Thán hoa từ - 嘆花詞
(
Thi Kiên Ngô
)
•
Thôn hành - 村行
(
Vương Vũ Xứng
)
•
Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Tương linh ca - 湘靈歌
(
Lỗ Tấn
)