Có 2 kết quả:
bàng • phang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh phù, phù thũng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phù, phù thũng: 兩腿胮了 Hai chân bị phù;
② Phù miệng, phù má. Xem 膀 [pang].
② Phù miệng, phù má. Xem 膀 [pang].
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phang giang 胮肛: Phình lớn lên. To ra. Bành trướng thêm.