Có 2 kết quả:

khoákhố
Âm Hán Việt: khoá, khố
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一ノ丶一一フ
Thương Hiệt: BKMS (月大一尸)
Unicode: U+80EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuǎ ㄎㄨㄚˇ, kuà ㄎㄨㄚˋ
Âm Nôm: khoá, khố
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カ (ka), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kwaa3

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khoá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dưới bẹn, háng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” 胯下 dưới háng.
2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa).
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới bẹn, háng. Như khố hạ 胯下 dưới háng. Cũng đọc là chữ khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Háng, hông: 胯下 Dưới háng.

khố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dưới bẹn, háng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hông, háng. ◎Như: “khố hạ” 胯下 dưới háng.
2. (Danh) Vật trang sức đeo trên eo (ngày xưa).
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “khóa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới bẹn, háng. Như khố hạ 胯下 dưới háng. Cũng đọc là chữ khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Háng, hông: 胯下 Dưới háng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đùi.