Có 1 kết quả:
di
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月夷
Nét bút: ノフ一一一フ一フノ丶
Thương Hiệt: BKN (月大弓)
Unicode: U+80F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yí ㄧˊ
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): せにく (seniku)
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): せにく (seniku)
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thịt thăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá lách. § Ngày xưa gọi là “tụy tạng” 膵臟.
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” 胰子. Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” 胰子. Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo mập — Chất béo trong cơ thể.
Từ ghép 1