Có 3 kết quả:

caicảihợi
Âm Hán Việt: cai, cải, hợi
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一フノノ丶
Thương Hiệt: BYVO (月卜女人)
Unicode: U+80F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gāi ㄍㄞ, gǎi ㄍㄞˇ, hǎi ㄏㄞˇ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おやゆび (oyayubi)
Âm Quảng Đông: goi2, hoi2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

cai

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông ở trên ngón chân cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông ở trên ngón chân cái — Một âm khác là Cải.

Từ ghép 1

cải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông ở trên ngón chân cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt ở hai bên má — Một âm khác là Cai.

hợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hydroxylamin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hyđrôxylamin.