Có 1 kết quả:
nhi
Âm Hán Việt: nhi
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月而
Nét bút: ノフ一一一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: BMBL (月一月中)
Unicode: U+80F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月而
Nét bút: ノフ一一一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: BMBL (月一月中)
Unicode: U+80F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ér ㄦˊ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru)
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru)
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 1
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đã nấu chín
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chín nhừ.
2. (Động) Nấu chín.
2. (Động) Nấu chín.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Đã) nấu chín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt rữa thối.