Có 2 kết quả:
chi • chỉ
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月旨
Nét bút: ノフ一一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: BPA (月心日)
Unicode: U+8102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhī ㄓ, zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Cung từ - 宮詞 (Lê Thiếu Dĩnh)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Mộng du Tần cung - 夢遊秦宮 (Thẩm Á Chi)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 3 - 瓊花次海平原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Cung từ - 宮詞 (Lê Thiếu Dĩnh)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Mộng du Tần cung - 夢遊秦宮 (Thẩm Á Chi)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 3 - 瓊花次海平原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa
2. sáp, nhựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như: “tùng chi” 松脂 dầu thông.
2. (Danh) Viết tắt của “yên chi” 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
3. (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: “dân chi dân cao” 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
4. (Danh) Họ “Chi”.
5. (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” 爾之亟行, 遑脂爾車 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?
2. (Danh) Viết tắt của “yên chi” 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. ◎Như: “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
3. (Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: “dân chi dân cao” 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
4. (Danh) Họ “Chi”.
5. (Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa?” 爾之亟行, 遑脂爾車 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?
Từ điển Thiều Chửu
① Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng.
② Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.
② Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【脂肪】 chi phương [zhifáng] a. Mỡ, chất mỡ, béo, chất béo; b. Chất bổ của cây cỏ;
② Sáp đỏ, son: 涂脂抹粉 Tô son điểm phấn, tô điểm.
② Sáp đỏ, son: 涂脂抹粉 Tô son điểm phấn, tô điểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ đọng — Sáp tô môi của đàn bà — Tốt đẹp. Thoa dầu mỡ — Mập mạp.
Từ ghép 16
bì chi 皮脂 • cao chi 膏脂 • chi cao 脂膏 • chi du 脂腴 • chi ma 脂麻 • chi phấn 脂粉 • chi phương 脂肪 • chi xa 脂車 • não chi 腦脂 • ngưng chi 凝脂 • thái chi 採脂 • thái chi 采脂 • yên chi 燕脂 • yên chi 胭脂 • yên chi 臙脂 • yên chi hổ 胭脂虎
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỡ tảng
2. sáp, nhựa
2. sáp, nhựa