Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chi cao
1
/1
脂膏
chi cao
Từ điển trích dẫn
1. Dầu mỡ.
2. Tỉ dụ địa vị giàu có.
3. Tỉ dụ tiền tài làm ra bằng mồ hôi nước mắt của nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dầu mỡ, chỉ sự giàu có, nhiều của — Chỉ của cải của dân chúng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biện hà trực tiến thuyền - 汴河直進船
(
Lý Kính Phương
)
•
Hoàng ngư - 黃魚
(
Đỗ Phủ
)
•
Lộc Đầu sơn - 鹿頭山
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0