Có 1 kết quả:

thuý
Âm Hán Việt: thuý
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフフ丨一フ
Thương Hiệt: BNAU (月弓日山)
Unicode: U+8103
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もろ (moro), もろ.い (moro.i), よわ.い (yowa.i)
Âm Quảng Đông: ceoi3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

thuý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thúy” 脆.

Từ điển Thiều Chửu

① Giòn, yếu. Như tùng thuý 鬆脃 giòn xốp, dễ bóp vỡ.
② Thanh thuý, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thuý 清脃.
③ Khinh bạc, như phong tục thuý bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mềm yếu dễ gãy đứt — Nhẹ nhàng — Âm thanh trong vắt cao vút.