Có 1 kết quả:

thuý
Âm Hán Việt: thuý
Tổng nét: 10
Bộ: nhục 肉 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: BNMU (月弓一山)
Unicode: U+8106
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): もろ.い (moro.i), よわい (yowai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi3

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thuý

phồn thể

Từ điển phổ thông

giòn, yếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. ◇Đạo Đức Kinh : “Vạn vật thảo mộc chi sanh dã nhu thúy, kì tử dã khô cảo” , (Chương 76) Muôn vật cây cỏ sinh ra thì mềm dịu, mà khi chết thì khô héo.
2. (Tính) Giòn, xốp. ◎Như: “thúy bính” bánh giòn, “hựu thúy hựu hương” vừa giòn vừa thơm.
3. (Tính) Yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc. ◎Như: “phong tục thúy bạc” phong tục khinh bạc.
4. (Tính) Trong trẻo (âm thanh). ◎Như: “thanh thúy” trong trẻo và vang xa.
5. (Tính) Gọn gàng, dứt khoát. ◎Như: “giá kiện sự bạn đắc ngận thúy” việc này giải quyết rất nhanh gọn.
6. § Cũng viết là “thúy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giòn, giòn tan: Giấy này giòn quá; Táo giòn; Bánh mì nướng giòn tan;
② (Tiếng, giọng) trong trẻo, lanh lảnh, (cười) giòn, giòn giã: Tiếng trong trẻo, giọng nói lanh lảnh; Tiếng cười giòn giã;
③ (đph) Nhanh gọn, dứt khoát: Việc này giải quyết rất nhanh gọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thuý .

Từ ghép 2