Có 1 kết quả:
bột
Tổng nét: 11
Bộ: nhục 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月孛
Nét bút: ノフ一一一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: BJBD (月十月木)
Unicode: U+8116
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình). § Tục gọi là “bột hạng” 脖項 hay “bột tử” 脖子.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ: 卡住脖子 Bóp cổ;
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: 瓶子脖兒 Cổ chai; 腳脖子 Cổ chân;
③ 【脖胦】bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).
② Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ: 瓶子脖兒 Cổ chai; 腳脖子 Cổ chân;
③ 【脖胦】bột ương [bóyang] (văn) Rốn (rún).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ ( nối liền đầu với mình ). Cũng gọi là Hạng 項bột.
Từ ghép 2