Có 1 kết quả:
cước
Tổng nét: 11
Bộ: nhục 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月却
Nét bút: ノフ一一一丨一フ丶フ丨
Thương Hiệt: BGIL (月土戈中)
Unicode: U+811A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jié ㄐㄧㄝˊ, jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: cuốc, cước
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), キャ (kya), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: goek3
Âm Nôm: cuốc, cước
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), キャ (kya), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: goek3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hí thuỷ thanh đình - 戲水蜻蜓 (Nguyễn Khuyến)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
• Hí thuỷ thanh đình - 戲水蜻蜓 (Nguyễn Khuyến)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
Bình luận 0