Có 1 kết quả:
hĩnh
Tổng nét: 11
Bộ: nhục 肉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月巠
Nét bút: ノフ一一一フフフ一丨一
Thương Hiệt: BMVM (月一女一)
Unicode: U+811B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ, kēng ㄎㄥ
Âm Nôm: cảnh, hểnh, hĩnh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune), はぎ (hagi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, hing5
Âm Nôm: cảnh, hểnh, hĩnh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune), はぎ (hagi)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, hing5
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bang - 綁 (Hồ Chí Minh)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 - 乾元中寓居同谷縣作歌其二 (Đỗ Phủ)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Điếu Nguyễn Trung Trực - 吊阮忠直 (Huỳnh Mẫn Đạt)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Tự thán kỳ 1 - 自嘆其一 (Nguyễn Du)
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 - 乾元中寓居同谷縣作歌其二 (Đỗ Phủ)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Hồ Chí Minh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Điếu Nguyễn Trung Trực - 吊阮忠直 (Huỳnh Mẫn Đạt)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Tự thán kỳ 1 - 自嘆其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cẳng chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸: Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống chân, phần từ đầu gối trở xuống. Chẳng hạn Hĩnh cốt ( xương ống chân ống quyển ).
Từ ghép 1