Có 1 kết quả:
biền
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: biền chi 胼胝)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “biền” 胼.
Từ điển Thiều Chửu
① Chai dộp. Làm ăn khó nhọc chân tay chai ra gọi là biền đê 胼胝.
Từ điển Trần Văn Chánh
【腁胝】 biền chi [piánzhi] Chai.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh