Có 3 kết quả:
lạp • tích • tịch
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月昔
Nét bút: ノフ一一一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: BTA (月廿日)
Unicode: U+814A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: là ㄌㄚˋ, xī ㄒㄧ
Âm Nôm: chạp, lạp, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: laap6, sik1
Âm Nôm: chạp, lạp, tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: laap6, sik1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Kinh sư quy chí Đan Dương phùng Hầu sinh đại tuý - 京師歸至丹陽逢侯生大醉 (Viên Khải)
• Nguyên đán ngẫu thành - 元旦偶成 (Ngô Nhân Tĩnh)
• Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷 (Dương Sĩ Ngạc)
• Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục - 癸亥腊二十五夜得少原答和諸佳作喜復 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Xuân xã dao - 春社謠 (Trình Mẫn Chính)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
ngày lễ tất niên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hong khô;
② Thịt khô. Xem 臘 [là].
② Thịt khô. Xem 臘 [là].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt khô.