Có 1 kết quả:
dịch
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月夜
Nét bút: ノフ一一丶一ノ丨ノフ丶丶
Thương Hiệt: BYOK (月卜人大)
Unicode: U+814B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yè ㄜˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: dạ, dịch, nách, nịch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): わき (waki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: jat6, jik6, jit6
Âm Nôm: dạ, dịch, nách, nịch
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): わき (waki)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: jat6, jik6, jit6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nách. ◎Như: “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” 積少成多.
2. (Danh) Bên cạnh.
2. (Danh) Bên cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Nách. Nách liền ngay với cánh tay, vì thế sự gì thiết cận gọi là trửu dịch 肘腋.
② Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu 集腋成裘 họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch 集腋.
② Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu 集腋成裘 họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch 集腋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nách.
Từ ghép 2