Có 2 kết quả:
hủ • phụ
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸府肉
Nét bút: 丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: IIOBO (戈戈人月人)
Unicode: U+8150
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): くさ.る (kusa.ru), -くさ.る (-kusa.ru), くさ.れる (kusa.reru), くさ.れ (kusa.re), くさ.らす (kusa.rasu), くさ.す (kusa.su)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2, fu6
Âm Nôm: hủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): くさ.る (kusa.ru), -くさ.る (-kusa.ru), くさ.れる (kusa.reru), くさ.れ (kusa.re), くさ.らす (kusa.rasu), くさ.す (kusa.su)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2, fu6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Định thành lâu - 安定城樓 (Lý Thương Ẩn)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Hữu cảm kỳ 3 - 有感其三 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺 (Khang Hữu Vi)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
• Chiến thành nam - 戰城南 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Hữu cảm kỳ 3 - 有感其三 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺 (Khang Hữu Vi)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 3 - 雨述三篇其三 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rữa, nát, thối, mục
2. đậu phụ
2. đậu phụ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” 腐草 cỏ mục.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thối nát.
② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
③ Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này.
④ Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.
② Cũ rích, không thông đạt. Như hủ nho 腐儒 người học trò hủ lậu.
③ Hủ hình 腐刑 hình thiến dái. Tư Mã Thiên 司馬遷 đã chịu khổ hình này.
④ Ðậu hủ 豆腐 đậu phụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mục, mục nát, thối nát, thối rữa, cũ kĩ, cũ rích, cổ hủ: 腐朽 Mục nát; 陳腐 Cũ rích, cũ kĩ; 腐肉 Thịt ôi;
② Đậu phụ, đậu hủ;
③ (văn) Hình phạt thiến dái.
② Đậu phụ, đậu hủ;
③ (văn) Hình phạt thiến dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mục nát. Hư thối — Cũ nát, không dùng được.
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mục, nát, thối, rữa. ◎Như: “hủ thảo” 腐草 cỏ mục.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.
2. (Tính) Không thông đạt. ◎Như: “hủ nho” 腐儒 người học trò hủ lậu.
3. (Tính) Làm bằng đậu hủ. ◎Như: “hủ nhũ” 腐乳 chao.
4. (Danh) Hình phạt bị thiến thời xưa. § Cũng gọi là “cung hình” 宮刑.
5. (Động) Thối rữa đi, trở thành mục nát. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhục hủ xuất trùng, ngư khô sanh đố” 肉腐出蟲, 魚枯生蠹 (Khuyến học 勸學) Thịt thối rữa ra sâu, cá khô mốc sinh mọt.
6. (Danh) Đồ mục nát, thối rữa.
7. (Danh) Chỉ “đậu hủ” 豆腐 đậu phụ. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Hủ nãi Hoài Nam sở vi” 腐乃淮南所為 (Ẩm thực loại 飲食類) Đậu hủ vốn là ở Hoài Nam.
8. § Còn có âm là “phụ”.