Có 1 kết quả:

phì
Âm Hán Việt: phì
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: BLMY (月中一卜)
Unicode: U+8153
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: féi ㄈㄟˊ
Âm Nôm: phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ふくらはぎ (fukurahagi), こむら (komura), こぶら (kobura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bắp chân
2. đau ốm
3. lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bắp chân. § Tục gọi là “thối đỗ” .
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh : “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” , (Tiểu nhã , Tứ nguyệt ) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọng chân, bắp chân.
② Ðau, ốm.
③ Lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắp chân, bắp chuối (chân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp chân — Tránh đi — bệnh tật.