Có 4 kết quả:
khang • khoang • soang • xoang
Tổng nét: 12
Bộ: nhục 肉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰月空
Nét bút: ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: BJCM (月十金一)
Unicode: U+8154
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: khang, xang, xăng, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Âm Nôm: khang, xang, xăng, xoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 44 - Ngũ bất tất kỳ 1 - 菊秋百詠其四十四-五不必其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang Đình cổ độ - 江亭古渡 (Bùi Dương Lịch)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Phụng ký lương y Ngô công - 奉寄良醫吳公 (Trần Ngọc Dư)
• Thu dạ văn địch - 秋夜聞笛 (Lý Văn Phức)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Thái Thuận)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Giang Đình cổ độ - 江亭古渡 (Bùi Dương Lịch)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Phụng ký lương y Ngô công - 奉寄良醫吳公 (Trần Ngọc Dư)
• Thu dạ văn địch - 秋夜聞笛 (Lý Văn Phức)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điệu đàn. Cũng đọc Khoang, hoặc Xoang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương rỗng
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
2. lồng ngực
3. điệu hát (âm xoang)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ phận ở trong trống rỗng trên thân thể người hoặc động vật. ◎Như: “khẩu khang” 口腔 buồng miệng, “hung khang” 胸腔 lồng ngực, “phúc khang” 腹腔 xoang bụng.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
2. (Danh) Chỗ rỗng không của vật thể. ◎Như: “lô khang nhi” 爐腔兒 hầm lò.
3. (Danh) Điệu hát. ◎Như: “Tần khang” 秦腔.
4. (Danh) Giọng nói, khẩu âm. ◎Như: “Quảng Đông khang” 廣東腔 giọng Quảng Đông.
5. (Danh) Lời nói, chuyện nói. ◎Như: “đáp khang” 搭腔 lời đáp lại.
6. (Danh) Lượng từ: thường dùng chỉ số heo hoặc dê, cừu. ◇Tây du kí 西遊記: “Lão vương quả y thử kế, tức giáo quản sự đích mãi bạn liễu thất bát khẩu trư, tứ ngũ khang dương” 老王果依此計, 即教管事的買辦了七八口豬, 四五腔羊 (Đệ bát thập cửu hồi) Lão vương quả thật nghe theo lời bảo, sai người đi mua bảy tám con heo, bốn năm con cừu.
7. § Ta quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương rỗng, các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật 腔腸動物 loài động vật ruột rỗng.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
② Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
③ Ðiệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoảng rỗng, lồng, buồng, khoang, nòng, bụng: 胸腔 Lồng ngực; 口腔 Buồng miệng; 爐腔 Bụng lò;
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
② Điệu hát: Xem 梆子腔 [bangziqiang];
③ Nói: 不答腔兒 Không trả lời, không đáp lại;
④ Giọng: 一口北方腔 Nói rặc giọng Miền Bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoảng đất trống ở bên trong. Td: Hung xoang ( lồng ngực ). Thuyền xoang ( cái khoang thuyền ) — Điệu nhạc. Khúc hát. Đoạn trường tân thanh : » Khúc nhà tay lựa nên xoang, Một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Đáng lẽ đọc Khoang.
Từ ghép 1