Có 1 kết quả:

não chi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh có cườm (bạch nội chướng 白內障). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Não chi già nhãn ngọa tráng sĩ, Đại siêu quải bích vô do loan” 腦脂遮眼臥壯士, 大弨挂壁無由彎 (Tuyết hậu kí thôi nhị thập lục thừa công 雪後寄崔二十六丞公). § Ý nói Trương Tịch 張籍 có bệnh ở mắt.