Có 2 kết quả:
thũng • trũng
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月重
Nét bút: ノフ一一ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: BHJG (月竹十土)
Unicode: U+816B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Âm Nôm: sõng, sũng, thõng, thũng, thuỗn
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), は.れ (ha.re), は.らす (ha.rasu), く.む (ku.mu), はれもの (haremono)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2
Âm Nôm: sõng, sũng, thõng, thũng, thuỗn
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): は.れる (ha.reru), は.れ (ha.re), は.らす (ha.rasu), く.む (ku.mu), はれもの (haremono)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Mễ thố - 米醋 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Mễ thố - 米醋 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sưng, nề, phù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sưng, nề, phù: 紅腫 Sưng tấy; 腫處隆起 Sưng vù; 手腳浮腫 Chân tay bị phù;
② Nhạt.
② Nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sưng thân người lên. Td: Phù thũng.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.
Từ điển Thiều Chửu
① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.