Có 1 kết quả:

tai
Âm Hán Việt: tai
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: BWP (月田心)
Unicode: U+816E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sāi ㄙㄞ
Âm Nôm: tai
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あご (ago), えら (era)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soi1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

tai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phần dưới má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Má, hai bên mặt. § Cũng viết là “tai” 顋. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tai 顖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Má, mặt. Cv. 顋 (bộ 頁).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gò má.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai 顋.

Từ ghép 1