Có 1 kết quả:
cước
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月卻
Nét bút: ノフ一一ノ丶ノ丶丨フ一フ丨
Thương Hiệt: BCRL (月金口中)
Unicode: U+8173
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thanh Lương tự cư cảm hoài - 清涼寺居感懷 (Trương Cửu Đàm)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa lưu biệt - 長沙留別 (Hoàng Đình Kiên)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân hoa tạp vịnh - Hải đường hoa - 春花雜詠-海棠花 (Nguyễn Văn Giao)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thanh Lương tự cư cảm hoài - 清涼寺居感懷 (Trương Cửu Đàm)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Tích du - 昔遊 (Đỗ Phủ)
• Trường Sa lưu biệt - 長沙留別 (Hoàng Đình Kiên)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân hoa tạp vịnh - Hải đường hoa - 春花雜詠-海棠花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” 馬腳 chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” 牆腳 chân tường, “trác cước” 桌腳 chân bàn, “san cước” 山腳 chân núi, “chú cước” 注腳 lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn 徐集孫: “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” 碑斷亂雲封字腳, 亭荒落葉覆泉心 (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền 智果寺觀東坡墨跡參寥泉).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” 連踢三腳 đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” 那婦人專得迎兒做腳, 放他出入 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chân, chân cẳng: 腳印 Vết chân;
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
【腳色】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.
Từ ghép 14