Có 1 kết quả:
cước sắc
Từ điển trích dẫn
1. Vai trò, nhân vật trong tuồng, kịch. § Cũng gọi là “giác sắc” 角色.
2. Lí lịch, xuất thân của người dự thí (thời khoa cử).
3. Tài năng, bản lĩnh.
4. Tuổi tác, diện mạo.
5. Bước, đi, bôn tẩu. ◇Dư Khuyết 余闕: “Khứ niên ngọa Hành Nhạc, Liêu khế tứ hải cước” 去年臥衡岳, 聊憩四海腳 (Tặng Lưu Vũ Ngọc 贈劉禹玉).
2. Lí lịch, xuất thân của người dự thí (thời khoa cử).
3. Tài năng, bản lĩnh.
4. Tuổi tác, diện mạo.
5. Bước, đi, bôn tẩu. ◇Dư Khuyết 余闕: “Khứ niên ngọa Hành Nhạc, Liêu khế tứ hải cước” 去年臥衡岳, 聊憩四海腳 (Tặng Lưu Vũ Ngọc 贈劉禹玉).
Bình luận 0