Có 1 kết quả:

cước phí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiền phí tổn (gởi đồ, đi đò...). § Cũng gọi là “cước tiền” 腳錢. ◇Lí Cương 李綱: “Hựu mỗi sai sử ti hồi dịch quan, tải mễ hộc tiền khứ Hồ Bắc hồi dịch, đoái bạt ứng phó Nhạc Phi quân trung, kí hữu lợi tức, hựu tỉnh cước phí, thử bất khả bất tri dã” 又每差使司回易官, 載米斛前去湖北回易, 兌拔應副岳飛軍中, 既有利息, 又省腳費, 此不可不知也 (Dữ hữu tướng điều cụ sự nghi trát tử 與右相條具事宜札子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho việc đi đường và gửi đồ đạc. Cũng gọi là Cước tiền — Ngày nay ta chỉ hiểu là tiền trả cho việc gửi thư đồ đạc đi nơi khác mà thôi.